Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 40
Chương 7: Từ ghép – Bài 1
1. 言い返す Cãi lại, đáp trả lại
友達に悪口を言われたので、こっちも言い返してやった。
Bởi vì tôi bị bạn nói xấu, thế nên là tôi cũng đáp trả lại
2. 言い聞かせる Nói cho nghe, ra lệnh
電車で騒いではいけないと、子供によく言い聞かせた。
Tôi thường nói với bọn trẻ con đó là không được làm ồn trên xe điện.
3. 言いつける
+ Mách
田中君がいたずらをしたので、先生に言いつけた。
Bởi vì là Tanaka kun nghịch ngợm, thế nên là đã mách sensei
+ yêu cầu
上司にお客様案内を言いつけられた。
Đã được cấp trên ra lệnh hướng dẫn KH
4. 言い張る Khăng khăng, quả quyết
自分が間違っているくせに、彼は間違っていないと言い張っている。
Mặc dù bản thân sai, thế nhưng anh ấy vẫn khăng khăng rằng mình không sai
1. 打ち明ける Tâm sự, bộc bạch, thổ lộ
だれにも言えなかった悩みを、親友に打ち明けることにした。
Đã quyết định bộc bạch với người bạn thân, sự phiền não/trắc trở mà không thể nói với anh
2. 打ち切る Ngưng, kết thúc
A社は先月レコードの生産を打ち切った。
Công ty A thì tháng trước đã dừng việc sản xuất đĩa ghi âm
3. 打ち込む Tập trung, say sưa
夫は、寝る暇もないくらい仕事に打ち込んでいる。
Chồng tôi say sưa công việc đến nổi mà không có thời gian rỗi để ngủ.
4. 打ち解ける Cởi mở, thân thiết
彼女は恥ずかしがり屋だから、なかなか人と打ち解けられない。
Cô ấy là người rất là hay xấu hổ, nên mãi mà không thể thân thiết với cả người khác
1. 追い上げる Đuổi kịp, rút ngắn khoảng cách
前半は九位だったA選手だが、後半追い上げて、二位になった。
Nửa chặng đường trước thì tuyển thủ A xếp thứ 9, nhưng mà nửa chặng đường sau, thì đã đuổi kịp, và xếp thứ 2
2. 追い込む Dồn ép, dồn vào thế bí
大型すーぱの出現で、個人商店は次々と閉店に追い込まれた。
Sự xuất hiện của những siêu thị lớn, thì những cửa hàng nhỏ lẻ liên tiếp bị dồn ép vào thế phải đóng cửa
3. 追い詰める Dồn vào chân tường, đường cùng k lối thoát
いじめを受けていた彼は、精神的に詰められ、自殺してしまった。
Anh ấy bị bắt nạt, đã bị dồn vào đường cùng về tâm lý, và đã tự sát.
4. 追い払う Xua đuổi, đuổi
猫が魚を狙ってくるので、追い払うのが大変だった。
Bọn mèo tụ tập để bắt cá, thế nên là đuổi chúng nó đi rất là vất vả.
1. 押し掛ける Xâm nhập, tự tiện vào
酔った彼は、友人んオ家に押し掛けて、無理やり泊めてもらったそうだ
Anh ấy say rượu, đã tự tiện vào nhà bạn, và đã được cho ngủ lại một cách miễn cưỡng
2. 押し切る Bỏ ngoài tai
妹は良心の反対を押し切ってアメリカに留学した。
Em gái tôi bỏ ngoài tai sự phản đối của bố mẹ và đã quyết đi du học Mỹ.
3. 押し付ける Đùn đẩy, đổ (trách nhiệm, lỗi)
失敗の責任を押し付けるので、部長は皆に嫌われている。
Bởi vì đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới về việc thất bại, thế nên là trưởng phòng bị mọi người ghét
4. 押し寄せる Ập tới
日本にも国際化の波が押し寄せている。
Ở Nhật thì làn sóng quốc tế hoá cũng ập tới
1. 使いこなす Sử dụng thành thạo
このカメラは操作が複雑で、初心者には使いこなすことができない。
cái máy ảnh này thao tác rất phức tạp, nên người mới sd thì ko thể sd thành thạo được
2. 使い込む Tham ô
課長は、会社の金を使い込んだのが知られ、首になってしまった。
Kachou, đã bị phát hiện (biết) vụ tham ô tiền của công ty, nên là đã bị sa thải
3. 使い果たす Dùng hết
貯金をすべて使い果たしてしまったので、今は旅行などできない。
Bởi vì đã sử dụng hết tiền tiết kiệm nên là bây giờ không thể đi du lịch được
4. 使い分ける Phân biệt để sử dụng
話す相手や場面によって、言葉を使い分けなければならない。
Phải tuỳ vào TH hoặc đối phương để nói chuyện, nên là phải phân biệt cách dùng từ vựng
1. 取り上げる
+ Bàn luận, đưa lên báo
私の学校の文化祭が新聞に取り上げられた: Lễ hội văn hoá của trường tôi đã được đưa lên báo chí
+ Tịch thu
先生に漫画を取り上げられてしまった : Đã bị sensei tịch thu cuốn truyện tranh
2. 取り扱う Bán (dịch vụ), thực hiện nghiệp vụ
当店では多数のパソコン関連商品を取り扱っております。
Ở cửa hàng chúng tôi thì có bán rất là nhiều sản phẩm liên quan tới máy tính
3. 取り返す
+ Lấy lại
泥棒から金を取り返す : Lấy lại tiền từ tên trộm
+ Cứu vãn, gỡ lại
試合前半で二点取られ、後半に一点取り返したが、結局負けた。 Nửa hiệp đầu thì bị dẫn trước 2 bàn, hiệp sau đã gỡ lại 1 bàn, kết cục là vẫn thua
4. 取り掛かる Bắt đầu, bắt tay vào công việc
明日から引っ越しの準備に取り掛からないと間に合わない。
Nếu như không bắt tay vào chuẩn bị cho việc chuyển nhà ngày mai thì không kịp đâu
5. 取り組む Nỗ lực, chuyên tâm để giải quyết vấn đề
A社は二十年以上前から新エネルギーの開発に取り組んでいる。
Công ty A thì đã nỗ lực chuyên tâm vào việc ptr nguồn n. lượng mới từ hơn 20 năm trước
6. 取り締まる Quản chế, thắt chặt, phạt
警察は駐車違反をもっと厳しく取り締まるべきだ。
Cảnh sát nên thặt chặt nghiêm ngặt hơn nữa việc đỗ xe trái phép.
7. 取り調べる Điều tra
警察は現在ある男を取り調べている。
Cảnh sát thì hiện tại đang điều tra một người đàn ông
8. 取り立てる
+ Miễn cưỡng lấy
怖そうな人が借金を取り立てに来た。Một người trông có vẻ rụt rè đến miễn cưỡng lấy số tiền vay
+ Đặc biệt
取り立てて特徴のない店。 Một cửa hàng mà chẳng có gì đặc biệt cả
9. 取り次ぐ Chuyển giao, chuyển máy đt
受付の人が電話に出て、担当者に取り次いでくれた。
Người ở quầy lễ tân thì đã nghe điện thoại, và chuyển lại cho người chịu trách nhiệm.
10. 取り巻く Bao vây, vây quanh, xung quanh
彼はいつも大勢のファンに取り巻かれている。 子供たちを取り巻く環境は大きく変わった。
Anh ấy thì luôn luôn được vây quanh bởi fan hâm mộ Môi trường xung quanh bọn trẻ thì thay đổi rất là lớn
11. 取り乱す Hoảng loạn
子供の事故死を知らされて、母親はすっかり取り乱してしまった。
Khi được biết tin là con của mình bị tai nạn và mất thì người mẹ hoàn toàn bị hoảng loạn
12. 取り戻す
+ Lấy lại
奪われた財布を取り戻す。Lấy lại cái ví đã bị cướp
+ Khôi phục
台風の被害を受けたこの町も、落ち着きを取り戻しつつある。
Khu phố này mà đã chịu thiệt hại do cơn bão thì cũng dần dần khôi phục sự yên bình
13. 取り寄せる Đặt hàng
大学や専門学校の資料をインターネットで取り寄せた。
Đã đặt qua Internet tài liệu của trường chuyên môn và trường đại học.
1. 引き上げる Nâng, tăng
政府は消費税を15%まで引き上げることを検討している
Chính phủ đang suy nghĩ/thảo luận về việc nâng thuế tiêu dùng lên 15%.
2. 引き落とす Trừ (tiền từ tài khoản ngân hàng)
ご利用料金は、お客様の預金口座より自動で引き落としいたします
Số tiền sử dụng thì chúng tôi sẽ trừ tự động từ tài khoản gửi ngân hàng của quý khách.
3. 引き込む Lôi cuốn
この本は面白くて、どんどん物語に引き込まれてしまった。
Cuốn sách này rất là hấp dẫn dần dần sẽ bị lôi cuốn vào những câu chuyện
4. 引き下がる Nhân nhượng, thoả hiệp
この主張が通るまでは、私は絶対に引き下がらないつもりだ。
Cho tới khi chủ trương này được thông qua thì tôi tuyệt đối sẽ k nhân nhượng, thoả hiệp
5. 引き立つ Tốt hơn hẳn (khi thêm 1 điều kiện)
このお菓子は温めると甘さが引き立つ。
Cái kẹo này khi mà làm ấm lên thì ngọt hơn hẳn
6. 引き締める Siết chặt, thắt chặt
試験が近いから、気を引き締めて頑張ろう。
Vì kỳ thi gần đến rồi, nên chúng ta hãy thắt chặt tinh thần và cố gắng.
7. 引きずる
+ Kéo lê
けがをした足を引きずって歩く : Kéo lê bàn chân bị đau và đi bộ
+ Ám ảnh, lưu luyến (quá khứ không tốt)
彼は辛い過去を今も引きずっている: Anh ấy đến bây giờ vẫn đang ám ảnh về quá khứ đau lòng
1. 見合う Tương ứng, phù hợp với
ぜいたくをしないで、収入に見合った生活を使用。 予算に見合った部屋を探す 。
Đừng tiêu xài xa hoa lãng phí, hãy sống cho phù hợp với thu nhập. Tìm một căn phòng cho phù hợp với dự toán
2. 見合わせる Hoãn
大雨で電車は運転を見合わせている。
Do mưa lớn nên xe điện đang hoãn việc vận chuyện KH.
3. 見落とす Bỏ sót
テストの採点で、いくつか道外を見落としてしまった。
Chấm điểm kiểm tra đã bỏ sót một vài lỗi sai.
4. 見極める Nhìn nhận rõ, thấu hiểu rõ,
投資は、経済状況をしっかり見極めないと失敗してしまう。
Đầu tư nếu như không nhìn nhận kỹ tình hình kinh tế thì sẽ thất bại mất.
5. 見込む Dự tính, đoán trước
自動車メーカーのA社は、今後二年間で二千台の販売を見込んでいる。
Công ty A sản xuất Ô tô thì đã dự tính bán ra 2 nghìn chiếc trong vòng 2 năm
6. 見過ごす
+ Bỏ sót
私たちは日常の中の小さな問題を見過ごしてしまいがちだ。
Chúng tôi thì thường hay bỏ sót những vấn đề nhỏ nhặt trong thường ngày.
+ Bỏ qua, cho qua
こんなに悪質ないたずらを見過ごすわけにはいかない。
Không thể bỏ qua việc nghịch ngợm ác ý như thế này được
7. 見計らう Cân nhắc, ước lượng (căn giờ)
待ち合わせの時に間に合うように、時間を見計らって家を出る。
Để kịp giờ cuộc hẹn thì đã ước lượng thời gian (căn giờ) để rời khỏi nhà.
8. 見抜く Nhìn thấu, nhìn rõ
母親は、幼いころから息子の音楽の才能を見抜いていた。
Mẹ thì từ thời còn nhỏ đã nhìn thấu được tài năng âm nhạc của con trai
9. 見逃す
+ Bỏ lỡ (cơ hội, dịp…)
楽しみにしていたテレビ番組を、うっかり見逃してしまった。
Chương trình TV đã rất là ngóng đợi, thế mà đã lỡ bỏ lỡ mất.
+ Bỏ qua không xử phạt
本来カンニングをした人は0点にすべきだが、今回だけは見逃してやろう。
Vốn dĩ những người mà quay cóp thì nên bị điểm không, thế nhưng lần này tôi sẽ bỏ qua.
Recent Comments