Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 35

Chương 4: Phó từ – Bài 3

1. 一挙に (いっきょに) :  Một lần(Thay đổi lớn)
日本チームは一挙に三点を取った。
Đội Nhật đã ghi 3 điểm trong một lần (trận đấu).

2. 一斉に (いっせいに) : Đồng loạt
鳥たちは一斉に湖から飛び立った。
Đàn chim đồng loạt bay lên khỏi mặt hồ

3. 一心に (いっしんに) : Một lòng, thật tâm
母親は息子の手術の成功を一心に祈った。
Người mẹ một lòng cầu nguyện cho sự thành công cho cuộc phẫu thuật của con trai.

4. 一躍 (いちやく) :  Đột nhiên nổi tiếng
その事件で彼は一躍有名人になった。
Do sự việc đó mà anh ấy đột nhiên trở thành người nổi tiếng

5. 一通 (いちどおり) : Đại khái
彼女は中国語が一通話せる。
Cô ấy thì nói tiếng Trung Quốc được kha khá, đại khái

6. 逐一 (ちくいち) : Cụ thể, từng việc
これまでの経緯を逐一上司に報告した。
Báo cáo tới cấp trên chi tiết từng sự việc đã xảy ra từ trước cho tới giờ


1. 現に (げんに) : Thực tế là (bằng chứng thực tế)
現に私は彼を東京で見たんですよ。
Thực tế là tôi đã gặp anh ấy ở Tokyo

2. 真に (しんに) = 本当に : Thật sự
真に国のことを考えている政治家は少ない。
Có rất là ít những nhà chính trị gia mà thực sự nghĩ cho việc của đất nước

3. 直に (じかに) : Trực tiếp
部長と直に相談して決めたほうがいいよ。
Nên trực tiếp thảo luận với Buchou người quyết định

4. 切に (せつに) : Thật lòng, nhiệt tình
ご成功を切に祈っております。
Thật lòng cầu nguyện cho thành công của bạn


1. 着々と (ちゃくちゃくと) : Dần dần
国会議事堂の工事は着々と進んでいる。
Việc thi công toà nhà quốc hội thì lần lượt đang được tiến hành.

2. 転々と (てんてんと) : Liên tục thay đổi
犯人は転々と住所を変えていた。
Thủ phạm thì đã liên tục thay đổi địa chỉ.

3. 黙々と(もくもくと) : Âm thầm nhanh chóng thực hiện
彼女は黙々と後片付けをしている。
Cô ấy thì cứ âm thầm dọn dẹp phần còn lại thôi.

4. 悠々(と)(ゆうゆう) : Nhàn tản, ung dung, dư dả thời gian
今から出れば、開演に悠々と間に合うよ。
Nếu bây giờ xuất phát thì sẽ dư dả thời gian mà kịp buổi trình diễn


1. 努めて(つとめて) : Nỗ lực hết sức (có thể)
最近は努めて野菜を食べるようにしている。
Gần đây thì tôi cố gắng nỗ lực hết sức để ăn thật nhiều rau

2. 極力 (きょくりょく) : Cố gắng hết sức(miễn là k phải bất khả thi)
私も協力会議に出席するようにするよ。
Tôi thì cũng sẽ cố gắng hết sức để tham dự cuộc họp.


3. ひたすら : Khẩn khoản, tha thiết
助けを求めて、彼はひたすら叫んだ。
Anh ấy đã gào thét khẩn khoản để cầu xin sự giúp đỡ.

4. もっぱら : Chủ yếu, hầu hết
最近はもっぱら発泡酒ばかり飲んでいる。
Gần đây thì chủ yếu tôi chỉ uống はっぽうしゅ thôi


5. 隈なく (くまなく) : Khắp mọi nơi, mọi ngóc ngách
家中隈なく探したが、かぎは見つからなかった。
Đã tìm khắp cả nhà mọi ngóc ngách rồi vẫn không thấy chìa khoá đâu cả.

6. ことごとく : Tất cả từng cái từng cái một
受験した大学にことごとく落ちてしまった。
Đã trượt tất cả từng trường tham dự thi.

7. 軒並み (のきなみ) : Tất cả (đều giống nhau)
悪天候で野菜が軒並み値上がりした。
Do khí hậu xấu mà rau tất cả giống nhau đều tăng giá.

8. 根こそぎ : Hết sạch (không còn sót lại một cái nào)
津波で根こそぎ家を持っていかれた。
Do sóng thần mà toàn bộ nhà cửa đều bị quét đi hết.


9. 大方(おおかた) : Đa phần, phần lớn, đại bộ phận
今日の仕事は大方片付いた。
Công việc ngày hôm nay thì phần lớn đã giải quyết xong

10. 概ね(おおむね) : Đại khái
改築工事は概ね順調に進んでいる。
Công trình xây dựng lại thì đại khái đang tiến triển suông sẻ

11. 総じて(そうじて) : Có khuynh hướng chung
彼の成績はどの科目も総じて良かった。
Thành tích của anh ấy thì môn học nào cũng có khuynh hướng chung là tốt.


12. 自ずと・自ずから (おのずと) : Tự nhiên
親の気持ちが自ずとわかるときが来るよ。
Sẽ đến lúc mà tự nhiên hiểu được tấm lòng của bố mẹ đấy.

13. ひとりでに : Tự nhiên, đột nhiên
ドアの前に立つと、ひとりでにドアが開いた。
Khi mà đứng trước cửa thì tự nhiên cửa mở ra.


14. 元来 (がんらい) : Vốn dĩ (nói về bản chất)
国家とは元来抑圧的なものだ。
Quốc gia thì vốn dĩ vẫn mang tính chất áp bức.

15. そもそも : Ngay từ ban đầu
彼に頼んだのが、そもそも間違っているんだ。
Việc nhờ anh ấy thì ngay từ ban đầu đã là sai rồi.


16. 心底 (しんそこ) : Từ tận đáy lòng
彼は心底その絵を気に入っていた。
Anh ấy thì từ tận đáy lòng là thích bức tranh thật sự.

17. 根っから(ねっから) : bẩm sinh
彼女は根っから辛いものが好きだ。
Cô ấy từ bé đã thích đồ ăn cay rồi.


18. たかが : Chỉ là, không có gì to tát cả
たかが中間テストぐらいで、そんなに心配するなよ。
Chỉ là bài kiểm tra giữa kỳ thôi mà, đừng có mà lo lắng như thế

19. たかだか  : Tối đa, nhiều lắm thì cũng chỉ…
電車で行っても、たかだか一時間ぐらいだ。
Cho dù đi bằng xe điện thì cùng lắm cũng chỉ mất 1 tiếng


1. 俄然 (がぜん) : Bất ngờ (thay đổi, tự nhiên thay đổi)
ほめられて、俄然やる気が出てきた。
Được khen thì đột nhiên cảm thấy có hứng thú.

2. 断固 (だんこ) : Kiên quyết
ダム建設には断固反対だ。
Kiên quyết phản đối việc xây đập

3. 不意に (ふいに) : Đột nhiên bất ngờ xảy ra
お天気だったのに、不意に雨が降り出した。
Mặc dù trời quang đãng thế nhưng mà đột nhiên trời lại đổ mưa

4. 人知れず (ひとしれず) : Âm thầm, lặng lẽ làm
彼は人知れず努力を重ねていた。
Anh ấy cứ âm thầm lặng lẽ nỗ lực thôi

5. とかく : Có chiều hướng xấu
最近、とかく子供を甘やかす親が多い。
Gần đây, thì có chiều hướng là rất nhiều bố mẹ chiều chuộng con cái.

6. とやかく : Nói này nói nọ
他人にとやかく言われる筋合いはない。
Không có nghĩa vụ phải nghe người khác nói này nói nọ.

7. よくも : Sao mà dám
私によくもそんなことが言えたものだ。
Tôi thì làm sao mà dám nói những điều như thế

8. いたずらに : Lãng phí
いたずらに休暇を過ごしてしまった。
Đã trải qua kỳ nghĩ một cách lãng phí

9. おもむろに : Điềm tĩnh
彼はおもむろに話を始めた。
Anh ấy điềm tĩnh bắt đầu câu chuyện

10. ひとえに : Duy nhất
今回の敗北の責任はひとえに私にある。
Trách nhiệm của thất bại lần này chỉ duy nhất nằm ở tôi.

11. ひいては : Kéo theo
君の成功は、ひいては会社のためにもなる。
Thành công của bạn thì cũng kéo theo có ích lợi cho công ty

12. 各々 (おのおの) : Mỗi, mỗi người, từng người
各々弁当持参で、現地重合してください。
Mọi người mỗi người hãy tự mang cơm hộp và tập trung tại chỗ.

13. くれぐれも : Rất mong, kính mong (lúc nào cũng)
くれぐれも体に気を付けてください。
Kính mong bạn hãy giữ gìn sức khoẻ

You may also like...

Leave a Reply