Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 28
Chương 1: Từ vựng có nhiều nghĩa – Bài 2: Động từ
1. 仰ぐ(あおぐ)
1. ngước lên, nhìn lên
きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。
Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu
2. ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng
彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。
Anh ấy ngưỡng mộ cha mình như một người thầy trong cuộc sống
3. thỉnh giáo, xin tư vấn/ lời khuyên
問題解決のために専門家の協力を仰いだ。
Xin lời khuyên của chuyên gia để giải quyết vấn đề
2. 飢える(うえる)
1. chết đói
飢えたライオンは人を襲(おそ)う こともある。
Cũng có trường hợp sư tử đang bị đói tấn công con người
2. thèm khát, khao khát (tình yêu thương)
子供たちは愛情(あいじょう)に飢えている。
Lũ trẻ đang khao khát tình yêu thương
3. 潤う(うるおう)
1. làm ẩm, tưới đủ nước
雨で田畑(たはた)が潤った。Mưa làm cánh đồng được tưới đủ nước
肌が潤う化粧水(けしょうすい) nước hoa hồng dưỡng ẩm cho da
2. thu lợi (trở nên giàu có, sung túc)
工業団地(こうぎょうだんち)があるおかげで、 この町は潤っている。
Nhờ sự ra đời của các khu công nghiệp mà thị trấn này đã trở nên sung túc
4. 犯す(おかす)
1. phạm tội
罪(つみ)を犯してまで成功したいとは思わない。
Mong muốn thành công tới mức phạm tôi thì thật không thể tin nổi
2. gây ra lỗi lầm
彼が犯したミスで、チームが試合に負けてしまったのだ。
Vì lỗi do anh ta gây ra mà cả đội đã bị thua trong trận đấu
5. 侵す(おかす)
3. xâm phạm
いじめは他者(たしゃ)の人権(じんけん)を 侵す行為だ。
Bắt nạt là hành động xâm phạm nhân quyền của người khác
4. (bệnh tật) tấn công / đe dọa
肺(はい)ががんに侵されている。
Ung thư đã tấn công vào phổi
6. 冒す(おかす)
5. liều mạng, đương đầu
命を救う(すくう)ためには危険を冒すこともある。
Cũng có những lúc phải liều mình với hiểm nguy để cứu mạng người
7. 顧(かえり)みる
1. ngẫm lại, nhìn lại
どの時代を顧みても、戦争のない時代はない。
Nhìn lại bất cứ thời đại nào cũng thấy chẳng có thời đại nào là không có chiến tranh
2. bỏ bê, không quan tâm
仕事ばかりで家族を顧みない夫を失望(しつぼう)した。
Thất vọng về ông chồng suốt ngày chỉ công việc mà bỏ bê gia đình
8. 省(かえり)みる
3. nhìn lại bản thân
若いころの自分を省みて、自分勝手(じぶんかって) だったことを恥ずかしく思う。
Nhìn lại bản thân hồi trẻ tôi cảm thấy xấu hổ với những hành động ích kỉ tùy tiện mà mình đã làm.
9. 掲げる(かかげる)
1. giơ cao, giương lên
出場(しゅつじょう)選手が国旗(こっき)を 掲げて行進(こうしん)する。
Các cầu thủ tiến vào lễ đài giơ cao quốc kì khi diễu hành
2. đưa ra (ý tưởng, mục tiêu)
A社は今年度中(こんねんどちゅう)に千台の販売を 目標に掲げている。
Công ty A đưa ra mục tiêu bán được 1000 chiếc (xe) trong niên độ này
10. かすむ
1. che mờ, che khuất
霧(きり)で山がかんすんで見える。
Sương mù che mờ dãy núi
2. mờ mắt
目がかすんで本が読めない。
Mắt bị mờ không đọc được sách
3. bị lu mờ
彼の演技(えんぎ)がうますぎて、 主役(しゅやく)がかすむ。
Diễn xuất của anh ấy quá đạt làm cho vai chính bị lu mờ.
11. かなう
1. đạt được mơ ước, nguyện vọng
長年の夢がかなって、マイホームを手に入れた。
Mơ ước bao năm đã thành sự thực, tôi đã có ngôi nhà của riêng mình
2. đáp ứng yêu cầu, đạt được mục đích
この部屋ほど私の条件にかなうところはないだろう。
Chắc là không có căn phòng nào đáp ứng được yêu cầu của tôi như căn phòng này.
3. đối kháng, địch lại, so sánh với
ゴルフでは彼にかなう人はいない。
Nói về đánh golf thì không ai có thể sánh được với anh ấy.
4. かなわない: không chịu nổi
今年の夏は暑くてかなわない。
Hè năm nay nóng quá không chịu nổi
12. 絡む(からむ)
1. bị cuốn vào
ブラシに髪の毛が絡んでしまって取れない
Tóc bị cuốn vào bàn chải không gỡ ra được
2. có liên quan, dính líu
この事件には金銭(きんせん)問題が絡んでいる。
Vụ án này có dính líu đến vấn đề tiền bạc
3. lải nhải, lè nhè
酔っ払いに絡まれて嫌だった。
Thật khó chịu khi bị mấy ông say rượu lải nhải bên cạnh.
13. 砕く(くだく)
1. đập vụn, đập nhỏ
砕いた氷をグラスに入れる。
Bỏ đá đã được đập vụn vào cốc
2. tan vỡ giấc mơ
A チームは決勝戦(けっしょうせん)で敗れ、 初優勝(はつゆうしょう)の夢を砕かれた。
Đội A bị thua trong trận chung kết, giấc mơ vô địch lần đầu tiên đã bị tan vỡ
3. làm cho dễ hiểu
難しい法律の問題を砕いて説明する。
Giải thích vấn đề pháp luật khó một cách dễ hiểu
14. 暮れる(くれる)
1. gần hết (ngày/ tháng/ năm)
日が暮れないうちに帰る。
Về trước khi hết ngày.
2. trải qua trong đau khổ/nước mắt
息子を突然失い、両親は深い悲しみに暮れている。
Con trai đột nhiên mất đi, bố mẹ phải trải qua nỗi đau tột cùng
3. mất phương hướng, k biết phải làm sao
何をしても赤ちゃんが泣きやまないので、 すっかり途方に暮れてしまった。
Làm thế nào con cũng không chịu nín khóc nên tôi không biết phải làm sao giờ
15. こたえる
1. khắc nghiệt, chịu đựng
今年の夏は暑さがこたえる。
Chịu đựng cái nóng của mùa hè năm nay
2. こたえられない: Tuyệt vời
スポーツの後のビールはこたえられない。
Uống bia sau khi tập thể thao thì thật tuyệt vời.
16. 凝る(こる)
1. say mê, chuyên tâm
弟は今写真に凝っている。
Em trai tôi bây giờ đang say mê việc chụp ảnh
2. cẩn thận từng chi tiết, tinh xảo, tinh tế
凝ったデザインのドレスを着る。
Mặc một cái váy có thiết kế tinh tế.
3. tê, cứng (cơ bắp)
長時間パソコンをしていたら、肩が凝ってしまった。
Dùng máy tính lâu nên vai bị tê cứng
17. さらう
1. bắt cóc
子供をさらった犯人が金を要求してきた。
Kẻ bắt cóc con tôi đòi tiền chuộc
2. (vấn đề/chủ đề) trở nên hot, gây sự chú ý
大物女優の結婚が世界の問題をさらっている。
Chuyện kết hôn của cô diễn viên nổi tiếng trở thành đề tài thu hút sự chú ý của toàn thế giới.
3. dọn dẹp, lấy hết cặn dưới đáy (dọn sạch)
池をさらって大掃除をする。
Lấy hết cặn bẩn từ dưới ao và tổng vệ sinh
18. 仕切る(しきる)
1. phân chia, ngăn cách
カーテンで部屋を二つに仕切っている。
Lấy rèm để ngăn đôi căn phòng
2. quản lý, giải quyết
店長になって店を仕切る。
Trở thành chủ và quản lý cửa hàng
19. しのぐ
1. chống chọi, vượt qua (khó khăn)
遭難者(そうなんしゃ)は木の実(み)を 食べて、飢えをしのいだ。
Những người tị nạn ăn quả của cây để chống chọi với cơn đói.
2. vượt trội, hơn hẳn
続編は前作をしのぐおもしろさだと評判だ。
Tập kế tiếp được đánh giá hay hơn hẳn tác phẩm trước
20. 断つ(たつ)
1. từ bỏ (việc đang làm)
健康のためにたばこを断つことにした。
Quyết định bỏ thuốc lá vì sức khỏe
2. ngừng cung cấp
大地震でガスの供給が断たれた。
Gas bị ngừng cung cấp do xảy ra động đất lớn
3. ước mơ/ hy vọng không còn
最後の望みが断たれてしまった。
Hy vọng cuối cùng đã không còn
21. 絶つ(たつ)
4. mất liên lạc, không còn quan hệ
先月出航(しゅっこう)した船が消息(しょうそく)を 絶っている。
Đã mất liên lạc với con tàu rời càng từ tháng trước
5. chết
(命を絶つ) その作家は、作品完成の一か月後、自ら命を絶った。
Tác giả đó đã tự vẫn sau khi hoàn thành tác phẩm được một tháng
6. 後を絶たない: tiếp diễn liên tục
飲酒(いんしゅ)運転による悲惨(ひさん)な 事故が後を絶たない。
Những tai nạn bi thảm do uống rượu khi lái xe vẫn liên tục xảy ra
22. 募る(つのる)
1. ngày càng mạnh (cảm xúc)
景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。
Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai
2. chiêu mộ, tuyển dụng
広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を 募っている。
Quảng cáo để chiêu mộ người tham gia cho đại hội Marathon
23. 遠ざかる(とおざかる)
1. khuất xa dần
船が次第に岸(きし)から遠ざかっていく。
Con tàu dần dần khuất xa khỏi bờ biền
2. mờ dần trong ký ức, tâm trí
この事件も次第に人々の記憶から遠ざかっていく。
Vụ án này rồi cũng sẽ mờ dần trong ký ức của mỗi người
3. đã lâu không còn làm gì
2002年以来Aチームは優勝から遠ざかっている。
Kể từ năm 2002 đội A đã không còn đến gần được chức vô địch nữa
24. 粘る(ねばる)
1. nhớt dính
よく粘る納豆だ。 Món natto nhớt dính.
2. quyết tâm không bỏ cuộc, kiên trì
選手たちは最後まで粘ったが、 結局(けっきょく)負けてしまった。
Các cầu thủ quyết tâm tới cùng nhưng rốt cuộc vẫn bị thua
3. dai dẳng
コーヒー 一杯で三時間も粘る客がいて困る。
Có vị khách gọi 1 cốc cà phê mà ngồi dai đến 3 tiếng, thật là phiền phức
25. はかる
1. đoán, suy đoán
私には彼の本当の気持ちがはかりかねる。
Tôi không thể đoán được tâm trạng của anh ấy.
2. nắm bắt cơ hội, chớp thời cơ
失礼にならないよう、タイミングをはかって、席を立つ。
Để không thất lễ tôi chọn đúng thời điểm để rời ghế ngồi
26. 図る(はかる)
3. lên kế hoạch thực hiện
事業の拡大(かくだい)を図り、海外市場に 進出(しんしゅつ)する。
Lên kế hoạch mở rộng kinh doanh, phát triển sang các thị trường nước ngoài
27. 謀る(はかる)
4. tính toán, mưu đồ hại người khác
国王(こくおう)の暗殺(あんさつ)を謀ったが、 失敗した。
Lên kế hoạch ám sát quốc vương nhưng đã thất bại
28. 諮る(はかる)
5. thảo luận trong hội nghị (cuộc họp)
この案を会議で諮って決定する。
Thảo luận về đề án này trong cuộc họp và đưa ra quyết định.
29. はじく
1. búng
ガラスを指ではじくと、きれいな音がする。
Nếu búng ngón tay vào cốc thủy tinh sẽ tạo ra những âm thanh rất hay
2. chống thấm nước
雨をはじく加工(かこう)がされたコート
loại áo khoác được gia công để chống thấm nước mưa
3. loại trừ những vật k đáp ứng được điều kiện
迷惑(めいわく)メールは自動的にはじかれる。
Spam mail được loại bỏ một cách tự động.
30. 弾む(はずむ)
1. (vật có độ đàn hồi) nảy lên
テニスのボールはよく弾む。 Bóng tennis rất nảy
2. thở gấp, thở hổn hển
息子が息を弾ませて走ってきた。
Con trai tôi thở hổn hển chạy về
3. rộn ràng, phấn khích (vì mong đợi)
明日から新学期だと思うと、期待に心が弾む。
Cứ nghĩ đến ngày mai là bắt đầu kì học mới, tim tôi lại đập rộn ràng vì mong đợi.
4. nói chuyên miên man, cao hứng
時間がたつのも忘れるほど話が弾んだ。
Nói chuyện miên man đến quên cả thời gian
5. niềm vui thể hiện trong giọng nói
娘が弾んだ声で電話してきた。
Con gái gọi điện về với giọng nói rất phấn khởi
6. hào phóng đưa/cho nhiều tiền
サービスがよかったので、チップを弾んだ。
Dịch vụ tốt nên tôi đã đưa tiền boa
31 控える(ひかえる)
1. đã chuẩn bị và chờ đợi
スピーチの順番が来るまで隣の部屋で控えている
Ngồi ở phòng bên cạnh để đợi đến lượt thuyết trình
2. chờ đợi, chuẩn bị cho một sự kiện đặc biệt
姉は三ヵ月後に結婚式を控えている。
Chị tôi đang chờ đợi lễ kết hôn sẽ diễn ra sau 3 tháng nữa.
3. hạn chế (hành động, số lượng)
健康のためには塩分(えんぶん)を控えたほうがいい。
Để đảm bảo sức khỏe thì nên giảm lượng muối.
4. ghi lại, lưu lại để phòng khi cần
手帳に学校の電話番号を控えておく。
Ghi sẵn số điện thoại của trường vào sổ (phòng khi cần).
32. 響く(ひびく)
1. (âm thanh) vọng lại
お風呂の中は声がよく響く
Trong phòng tắm thì giọng nói thường vọng lại.
2. vang vọng (nghe thấy từ xa)
早朝の公園にボールを打つ音が響いている。
Tiếng đánh bóng vọng ra từ công viên vào sáng sớm
3. lay động trái tim
彼のスピーチは出席者の胸に深く響いた。
bài diễn thuyết của anh ấy đã lay động sâu sắc trái tim của những người có mặt ở đó
4. ảnh hưởng
宿題を提出しないと成績に響く
Nếu không nộp bài tập kết quả học tập sẽ bị ảnh hưởng
33. ふるまう
1. cư xử, ứng xử
人前(ひとまえ)では明るくふるまっている。
Biểu hiện/Cư xử sáng láng trước mặt người khác.
2. chiêu đãi
部長が手料理をふるまってくださった。
Tôi được trưởng phòng chiêu đãi món ăn mà ông tự làm
34. 紛れる(まぎれる)
1. bị lẫn lộn với những đồ vật khác
貴重品(きちょうひん)がほかの荷物に 紛れないように気を付ける。
Cẩn thận để không làm lẫn lộn những đồ quý giá với những đồ đạc khác
2. sao nhãng
忙しさに紛れて返事を書くのを忘れていた。
Bận rộn quá quên mất cả viết thư trả lời.
3. tạm quên (tâm trạng không thoải mái)
学校にいると気が紛れるのだが、一人になると 彼のことばかり考えてしまって寂しくなる。
Ở trường thì tạm quên đi nhưng cứ ở một mình là lại toàn nghĩ đến anh ấy, nên cảm thấy cô đơn.
35. もがく
1. vật lộn
強盗(ごうとう)に口をふさがれ、 必死にもがいて抵抗(ていこう)した。
Bị tên trộm bịt miệng, tôi quyết tâm vật lộn để phản kháng
2. đấu tranh, cố gắng để thay đổi điều xấu
どんなにもがいても、 この辛い現実から逃(のが)れることはできない。
Dù có đấu tranh thế nào đi nữa nhưng vẫn không thể trốn chạy khỏi hiện thực nghiệt ngã này.
36. もむ
1. xoa bóp, nắn bóp
疲れたので息子に肩(かた)をもんでもらった。
Mệt mỏi nên con trai đã bóp vai cho tôi
2. bị ép, đẩy bởi người xung quanh
満員電車でもまれてケーキがつぶれた。
Bị dồn đẩy trên tàu chật cứng người nên cái bánh ngọt đã bị bẹp.
3. được cọ xát, tôi luyện qua khó khăn
息子も就職して社会にもまれれば、少しは成長するだろう
Con trai tôi đi làm, được cọ xát trong xã hội nên có lẽ đã trưởng thành hơn một chút
37. 催す(もよおす)
1. tổ chức
地元チームの優勝(ゆうしょう)を祝(いわ)って、 さまざまな行事(ぎょうじ)が催された。
Để chúc mừng chiến thắng của đội ở địa phương, rất nhiều sự kiện đã được tổ chức.
2. có triệu chứng, cảm thấy
その匂いをかいだ瞬間(しゅんかん)、 吐き気(はきけ)を催した。
Đúng lúc ngửi thấy cái mùi ấy là tôi cảm thấy buồn nôn
38. 漏れる(もれる)
1. lọt, rò rỉ (chất lỏng, ánh sáng, âm thanh)
ガスが漏れているような匂いがする。
Tôi ngửi thấy mùi giống như gas bị rò rỉ.
2. lộ thông tin
社会の人間に情報が漏れてしまった。
Thông tin đã bị lộ với người ngoài.
3. bỏ sót thông tin/việc quan trọng
会員の名前がいくつか名簿(めいぼ)から 漏れていたので、もう一度名簿を作り直した。
Bỏ sót tên một vài thành viên không ghi vào danh bạ nên phải làm lại danh bạ một lần nữa.
4. bị loại
田中選手は代表選考から漏れてしまった。
Cầu thủ Tanaka đã bị loại khỏi vòng tuyển chọn đại biểu
5. nghe thấy, thấy (cảm xúc)
試合が終った瞬間、 観客席(かんきゃくせき)からため息が漏れた。
Đúng lúc trận đấu kết thúc tôi đã nghe thấy tiếng thở dài từ hàng ghế khán giả
Recent Comments