Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 27
Chương 1: Từ vựng có nhiều nghĩa – Bài 1: Danh từ
1. あて
1: đích đến, mục tiêu trước mắt
知らない町をあてもなく歩いた
đã đi bộ trên một con phố lạ mà không có đích đến
2: mục tiêu, dự định trong tương lai
会社を辞めたが再就職のあてがない
mặc dù đã nghỉ công ty rồi,nhưng cũng chưa có dự định đi làm lại
3: kỳ vọng, trông chờ
彼は親の財産をあてにして働こうとしない
anh ấy thì trông chờ vào tài sản của bố mẹ mà không có ý định làm việc
2. 見込み(みこみ)
1: dự đoán
校舎(こうしゃ)は来年完成の見込みだ。
khu trường học dự đoán sẽ hoàn thành vào sang năm
2: có khả năng, có cơ hội
再就職先が決まり、やっと借金返済(しゃっきんへんさい)の見込みが立った。
khi đã quyết định đc chỗ đi làm lại thì cuối cùng cũng có hy vọng trả được khoản nợ
父の病気は治る見込みがないそうだ。
bệnh của bố dường như ko có khả năng chữa khỏi được
3: có triển vọng
彼は新入社員の中で一番見込みがある。
anh ấy là người có triển vọng nhất trong những nhân viên mới vào cty
3. 拍子(ひょうし)
1: nhịp, phách
この曲は三拍子だ。
bài hát này có 3 nhịp
2: bắt theo nhịp điệu
手を打って拍子を取りながら、歌を歌う。
vừa vỗ tay vừa bắt theo nhịp và hát
観客が曲に合わせて手拍子を打つ。
quan khách vỗ tay theo nhịp điệu của bài hát
3: đúng cái lúc, ngay sau khi thì….
電車が止まった拍子に倒れそうになった。
ngay sau khi xe điện dừng thì tí nữa thì ngã
4. 節(ふし)
1: đốt
竹を節のところで切って、花を生(い)ける。
Tre cắt ở phần đốt đi thì có thể dùng để cắm hoa.
2: khớp
久しぶりに運動したら、体の節が痛くなった。
Lâu không vận động nên đau hết cả các khớp.
3: giai điệu (nhạc)
歌詞は忘れたが、節は覚えている。
Lời bài hát thì quên rồi nhưng giai điệu thì vẫn nhớ.
4: điểm có thể nghĩ đến, nhận ra, nhớ ra
これらの症状(しょうじょう)に少しでも思い 当たる節があったら要注意(ようちゅうい)。
Nếu nhận thấy những triệu chứng này dù chỉ là một chút cũng cần phải lưu ý.
5. 筋(すじ)
1: cơ bắp
走りすぎて、足の筋を痛めてしまった。
Chạy nhiều quá nên các cơ bắp ở chân bị đau
2: xơ, sợi
セロリの筋 / んげんの筋
xơ của cần tây/ xơ của đậu đũa
3: logic, tính nhất quán
彼の主張は筋が通っている。
Chủ trương của anh ấy là hợp lí.
筋を立てて話す。
Nói chuyện có logic (có cốt truyện rõ ràng)
4: nên làm gì trước
相手の名前を聞く前に、まず自分が名乗るのが筋だ。
Nên giới thiệu tên mình trước khi hỏi tên của đối phương.
5: năng khiếu
ゴルフは初めてだったが、筋がいいとほめられた。
Lần đầu chơi golf nhưng đã được khen là có năng khiếu.
6: nguồn tin
これは確かな筋からの情報だ。
Đây là thông tin từ nguồn tin chính xác/ đáng tin cậy.
政府筋(せいふすじ) nguồn tin chính phủ
関係筋(かんけいすじ) các nguồn tin liên quan
6. 模様(もよう)
1. họa tiết, hoa văn
動物の模様の付いた壁紙(かべがみ)
giấy dán tường họa tiết động vật
水玉(みずたま)模様 : họa tiết chấm bi
花模様 : họa tiết hoa
2. tình hình (cuộc họp/ trận đấu/ sự kiện)
試合の模様を生中継(なまちゅうけい)で放送する。
Phát sóng trực tiếp tình hình trận đấu
3. tình hình được dự đoán (có vẻ là)
大統領の乗った飛行機は到着が遅れる模様です。
Có vẻ là máy bay chở tổng thống sẽ hạ cánh muộn
7. 様(さま)
1. hình ảnh, dáng vẻ
この映画には少年が冒険(ぼうけん)を 通して成長する様が描かれている。
Hình ảnh một người đã trưởng thành qua những cuộc phiêu lưu mạo hiểm thời niên thiếu được phác họa trong bộ phim này
2. vẻ thuần thục, tự tin (không còn xấu hổ, lúng túng)
バレエを一年習い、やっと踊る姿が様になってきた。
Sau một năm học múa ba lê thì cuối cùng tôi cũng đã múa một cách thuần thục hơn
8. 柄(がら)
1. hoa văn (trên vải/ giấy)
着物にきれいな柄が描かれている。
Những hoa văn tuyệt đẹp trên bộ kimono
2. tính cách, phẩm chất
私は人の上に立つ柄ではない。
Tôi không phải là người có tính cách thích lãnh đạo/ làm cấp trên của người khác
高級ホテルなんて柄に合わない。
Những loại khách sạn cao cấp không hợp với con người tôi
3. tính cách biểu hiện qua vẻ ngoài/thái độ
町で柄の悪い男ににらまれて怖かった。
Tôi cảm thấy sợ hãi khi bị một gã khiếm nhã nhìn chằm chằm trên đường
9. 軸(じく)
1. trục
右足を軸にして三回回(まわ)ってください。
Hãy lấy chân phải làm trục và xoay 3 lần
2. thân (que diêm/bút), thân bông cải xanh
マッチの軸が折れた。
Thân que diêm đã bị gẫy
3. phần quan trọng, trung tâm
日米(にちべい)関係を外交政策の軸にする。
Lấy chính sách ngoại giao làm trung tâm cho mỗi quan hệ Nhật – Mỹ.
10. 芯(しん)
1. lõi (táo), nhân (mụn), lõi (bút chì)
りんごの芯を捨てる。
Vứt lõi của quả táo đi
鉛筆(えんぴつ)の芯が折れた。
Lõi bút chì đã bị gẫy
ニキビの芯を取る/ 抜く/ 出す
Lấy nhân mụn
2. bên trong cơ thể
お風呂で体の芯まで温(あたた)まる。
Cơ thể được làm ấm tận bên trong khi ngâm người trong bồn tắm
3. tính cách mạnh mẽ (không nản trước khó khăn hay áp lực xung quanh)
彼女は芯が強い人だ。
Cô ấy là người mạnh mẽ
11. 隙(すき)
1. khoảng trống nhỏ (không gian), thời gian nghỉ giải lao
仕事の隙を見て家に電話をかけた。
Tận dụng thời gian nghỉ ngắn lúc làm việc, tôi đã gọi điện về nhà
2. sơ hở, kẽ hở
敵(てき)の隙をついてボールを奪った。
Cướp lấy bóng khi nhận ra sơ hở của đối thủ
一瞬の隙もないほど厳重(げんじゅう)な警備だ。
Sự phòng vệ nghiêm ngặt đến mức không có một sơ hở nào
隙をねらってかばんから財布を抜き取る。
Nhằm vào lúc sơ hở để móc ví từ trong cặp
12. ひび
1. vết nứt (trên kính/cốc), nứt nẻ (da)
ガラスに石が当たって、ひびが入った。
Ném đá vào kính tạo nên vết nứt.
2. rạn nứt (trong mối quan hệ)
金銭問題(きんせんもんだい)で友情にびびが入った。
Vấn đề tiền bạc làm rạn nứt tình bạn
13. 溝(みぞ)
1. rãnh nước
道路の溝にタイヤがはまった。
Lốp xe bị kẹt vào rãnh nước trên đường.
2. khe, rãnh của đồ vật
タイヤの溝 / レコードの溝
rãnh của lốp xe/ rãnh trên đĩa CD
3. khoảng cách (giữa người với người)
浮気の原因で夫婦の溝ができた。(溝ができる=溝が深まる=溝が埋まる)
Việc ngoại tình đã gây nên khoảng cách giữa hai vợ chồng
話し合いを重ねても両国の溝は深まるばかりだ。
Các cuộc đàm phán liên tục diễn ra nhưng chỉ làm sâu thêm k.c giữa hai quốc gia
理論と現実の溝を埋める。
Lấp khoảng cách giữa lý luận và thực tiễn
14. 枠(わく)
1. khoanh lại, khung
題名(だいめい)を赤い枠で囲む。
Khoanh lại tiêu đề bằng màu đỏ
窓の枠を外す。
Tháo rời khung cửa sổ
2. phạm vi, giới hạn
予算の枠を超えないように計画を立てる。
Lên kế hoạch sao cho không vượt quá ngân sách
15. 縁(ふち)
1. mép, bờ
落としたペンを拾おうとして、 机の縁に頭をぶつけてしまった。
Định nhặt cái bút vừa bị rơi lên thì bị cộc đầu vào mép bàn
2. viền
彼女は泣いていたのか、目の縁が赤くなっている。
Cô ấy đã khóc hay sao mà viền mắt đỏ hết lên
Recent Comments