Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 26

Chương 9 Bài 2 P2 trang 58, 59

STT Từ vựng Cách đọc Nghĩa
496 縁があって結婚する えん có duyên nên kết hôn
497 他国と親交を結ぶ たこくとしんこうをむすぶ thắt chặt mối thân tình, thân giao với nước khác
498 著しい変化が見られる いちじるしい có thể nhìn thấy sự thay đổi rõ rệt
499 異変が起きる いへんがおきる xảy ra sự cố
500 患者の容体が急変する かんじゃのようだいがきゅうへんする tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thay đổi đột ngột
501 態度が一変する たいどがいっぺんする thái độ thay đổi một cách hoàn toàn
502 劇的に変わる・激変する げきてきにかわる・げきへん kịch tính
503 売上が推移する うりあげがすいいする doanh thu thay đổi
504 時代が変遷する じだいがへんせんする thời đại thăng trầm
505 物価が変動する ぶっかがへんどうする vật giá biến động
506 サラリーマンから政治家に転身する せいじかにてんしんする chuyển việc từ nv công ăn lương sang chính trị gia
507 しょせん   rốt cục
508 まんまと   thuận theo
509 渋々(しぶしぶ)   miễn cưỡng

You may also like...

Leave a Reply