Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 19
by
vuduchuy
·
Published
· Updated
Chương 7 Bài 3 trang 42, 43
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa |
368 |
格差 |
かくさ |
sự chênh lệch giai cấp |
369 |
貧困層 |
ひんこんそう |
tầng lớp những người nghèo |
370 |
富裕層 |
ふゆうそう |
tầng lớp những người giàu |
371 |
雇用の安定を図る |
こようのあんていをはかる |
lên kế hoạch ổn định việc làm |
372 |
健康保険に加入する |
けんこうほけんにかにゅうする |
tham gia bảo hiểm |
373 |
女性の就業を促進する |
じょせいのしゅうぎょうをそくしんする |
thúc đẩy việc làm ở nữ giới |
374 |
推進する |
すいしんする |
thúc đẩy, quảng bá |
375 |
年金を受給する |
ねんきんをじゅきゅうする |
nhận tiền trợ cấp hàng năm |
376 |
支給する |
しきゅうする |
chi trả |
377 |
出生率が低下する |
しゅっせいりつがていかする |
tỷ lệ sinh giảm |
378 |
還暦を迎える |
かんれきをむかえる |
đón lễ mừng thọ 60 |
379 |
高齢者をケアする |
こうれいしゃをケアする |
chăm sóc người già |
380 |
父母が老いる |
ふぼがおいる |
bố mẹ ngày càng có tuổi |
381 |
あの人は急に老ける |
ふける |
người kia đột nhiên già đi |
382 |
若返った |
わかがえった |
hồi xuân |
383 |
産休 |
さんきゅう |
kì nghỉ thai sản |
384 |
育休 |
いくきゅう |
kì nghỉ sau thai sản |
385 |
企業が福利厚生を充実させる |
きぎょうが ふくりこうせい を じゅうじつされる |
các công ty tăng cường phúc lợi xã hội |
386 |
仕事と育児を両立する |
しごとといくじをりょうりつする |
làm tốt cả 2 việc chăm con và công việc |
387 |
こなす |
|
hoàn thành, thành thục |
388 |
若年層 |
じゃくねんそう |
Giới trẻ |
389 |
中高年層 |
ちゅうこうねんそう |
tầng lớp trung niên |
390 |
障害者 |
しょうがいしゃ |
người tàn tật |
391 |
てきぱき |
てきぱき |
thuần thục, thạo việc |
Tags: Từ Vựng Shinkanzen N1
You may also like...
Recent Comments