Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 16
by
vuduchuy
·
Published
· Updated
Chương 7 Bài 1 trang 34
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa |
310 |
財政破綻に陥る |
ざいせいはたんにおちいる |
rơi vào tình trạng tài chính suy sụp |
311 |
財政が破綻する |
ざいせいがはたんする |
tài chính suy sụp |
312 |
財政が赤字に転落する |
ざいせいが あかじに てんらくする |
tài chính rơi vào tình trạng lỗ |
313 |
見通し |
みとおし |
dự đoán |
314 |
景気が低迷する |
けいきがていめいする |
tình hình kinh tế mờ mịt |
315 |
景気の動向を見る |
けいきのどうこうをみる |
theo dõi xu hướng thay đổi của kinh tế |
316 |
国が経済に介入する |
くにがけいざいにかいにゅうする |
nhà nước can thiệp các vấn đề kinh tế |
317 |
税率を引き下げる |
ぜいりつをひきさげる |
giảm (%) thuế |
318 |
引き上げる |
ひきあげる |
tăng (thuế) |
319 |
納入する |
のうにゅうする |
nộp (thuế) |
320 |
徴収する |
ちょうしゅうする |
thu (thuế) |
321 |
資金を運用する |
しきんをうんようする |
điều hành vốn |
322 |
引き起こす |
ひきおこす |
gây ra… |
323 |
インフレ |
inflation |
lạm phát |
324 |
デフレ |
deflation |
giảm phát |
325 |
採算が合う・取れる |
さいさんがあう.とれる |
có lợi nhuận |
326 |
収支の均衡を図る |
しゅうしのきんこうをはかる |
cân đối chu – chi |
327 |
費用の内訳を見る |
ひようのうちわけをみる |
xem bảng liệt kê chi tiết tiêu dùng |
328 |
多額の負債を抱える |
たがくのふさいをかかえる |
có 1 khoản nợ lớn |
329 |
経営不振に陥る |
けいえいふしんにおちいる |
rơi vào tình trạng kinh doan không thuận lợi |
Tags: Từ Vựng Shinkanzen N1
You may also like...
Recent Comments