Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 12
by
vuduchuy
·
Published
· Updated
Chương 4 P2 Trang 22, 23
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa |
224 |
学問を志す |
がくもんをこころざす |
quyết tâm học |
225 |
模範的な学生 |
もはんてきながくせい |
học sinh gương mẫu |
226 |
奨学金を授与される |
しょうがくきんをじゅよされる |
được trao học bổng |
227 |
入学金を免除される |
にゅうがくきんをめんじょされる |
được miễn giảm học phí |
228 |
非行に走る |
ひこうにはしる |
làm những điều xấu,bất chính |
229 |
先行研究 |
せんこうけんきゅう |
những nghiên cứu trước đây |
230 |
努力が台無しになる |
どりょくがだいなしになる |
nỗ lực trở thành vô ích |
231 |
実践的な研究 |
じっせんてきなけんきゅう |
nghiên cứu mang tính thực tiễn |
232 |
文の意味を類推する |
ぶんのいみをるいすいする |
phân tích ý nghĩa câu văn |
233 |
権威のあるが学説 |
けんいのあるがくせつ |
học thuyết có tầm ảnh hưởng |
234 |
調査の手順を箇条書きにする |
かじょうがきにする |
viết điều tra theo từng mục |
235 |
緊張してまごつく |
きんちょうしてまごつく |
căng thẳng nên lúng túng |
236 |
簡潔にまとめる |
かんけつにまとめる |
tóm tắt đơn giản\ ngắn gọn |
237 |
有益な指摘を受ける |
ゆうえきなしてきをうける |
tiếp nhận lời góp ý có lợi |
238 |
級友と雑談する |
きゅうゆうとざつだんする |
tán gẫu với bạn bè |
239 |
前書き |
まえがき |
lời mở đầu |
240 |
縦書き |
たてがき |
viết dọc |
241 |
横書き |
よこがき |
viết ngang |
242 |
いざ |
|
cứ đến cái lúc |
243 |
延々と(えんえんと) |
延々と雑談 |
liên tục ,ko ngừng |
244 |
てっきり |
=に違えない |
một cách chắc chắn |
Tags: Từ Vựng Shinkanzen N1
You may also like...
Recent Comments