Từ Vựng Shinkanzen N1 – Bài 10
by
vuduchuy
·
Published
· Updated
Chương 3 P2 Trang 18, 19
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa |
175 |
繊細な作風 |
せんさいなさくふう |
phong cách tinh tế |
176 |
大胆な |
だいたんな |
táo bạo |
177 |
丁寧に描写 |
ていねいにびょうしゃ |
miêu tả cẩn thận |
178 |
壮大な建築物 |
そうだいなけんちくぶつ |
tòa nhà tráng lệ |
179 |
画廊で個展を開く |
がろうでこてんをひらく |
mở triển lãm cá nhân ở nhà triển lãm nghệ thuật |
180 |
手芸 |
しゅげい |
thủ công |
181 |
刺繍 |
ししゅう |
thêu dệt |
182 |
陶芸 |
とうげい |
gốm sứ |
183 |
精巧な彫刻 |
せいこうなちょうこく |
điêu khắc tinh ⅹảo |
184 |
作者の意図を読み取る |
さくしゃのいとをよみとる |
đọc được ý đồ của tác giả |
185 |
茶道をたしなむ |
さどうをたしなむ |
có hứng thú với trà đạo |
186 |
試合を観戦する |
しあいをかんせんする |
quan sát trận đấu |
187 |
巧みな戦術 |
たくみなせんじゅつ |
chiến thuật khéo léo |
188 |
巧妙な |
こうみょうな |
khéo léo |
189 |
大会を制する |
たいかいをせいする |
chiến thắng giải đấu |
190 |
チームの連帯が強い |
チームのれんたいがつよい |
tình đoàn kết mạnh mẽ |
191 |
成績が不振 |
せいせきがふしん |
thành tích không tốt |
192 |
敵に完敗する |
てきにかんぱいする |
thua kẻ địch hoàn toàn |
193 |
反撃する |
はんげきする |
phản công, phản kích |
194 |
強豪を相手に健闘する |
きょうごうをあいてにけんとうする |
chiến đấu dũng cảm với đối thủ kì cựu |
195 |
奮闘する = 健闘する |
ふんとうする |
chiến đấu dũng cảm |
196 |
意気込む |
いきごむ |
hứng chí, có hứng |
197 |
汲み取る |
くみとる |
hiểu được, nắm được |
198 |
がらんと |
がらんと |
vắng vẻ, trống trải |
Tags: Từ Vựng Shinkanzen N1
You may also like...
Recent Comments