Tổng hợp từ vựng mondai 4

Đề thi N1 2014/07:

1. 帰り際(かえりぎわ) = 帰る時

2. 捕まって (つかまって) : Bị giữ lại

3. 今でこそ …けど : bây giờ thì…thôi

4. 挫折(ざせつ) :  Thất bại, đứt gánh giữa đường

5. 参った (まいった) : bó tay

6. 気に障る(気にさわる ):  cảm thấy khó chịu

7. までもない: ko đến mức phải

8. お詫び(お詫び):xin lỗi

9. 衝動買い(しょうどうがい):mua sắm bốc đồng

10: 捗る(はかどる: suôn sẻ, hiệu qủa

11: 幹事(幹事): cán sự

12: 買って出る:xung phong làm

13: ありきたり=平凡: bình thường

14: 腕前(うで前):trình độ

Đề thi N1 2014/12:

1. 控える(ひかえる):kiềm chế, giảm bớt(độ ngọt)

2. 甲斐がある(かい):đáng để

3. 担当者と面識(めんしき)= 会ったことある: đã gặp ng phụ trách

4. 踏まえる(ふまえる):dựa trên

5. 老舗(しにせ)の寿司屋:tiệm sushi lâu đời

6. こんなもんか:nó chỉ thế này thôi à

7. 切り抜ける(きりぬける): vượt qua

8. 焦る(あせる ): cuống, bối rối

9. お手柔らかに(おてやわらかに): nhẹ tay

10. 越したことない: tốt nhất là..

Đề thi N1 2015/07:

  1. ちょうどミルク切らしてて : hết sữa rồi
  2. ミルク抜きでも構わない : ko có sữa cũng ko sao đâu
  3. 今一つ = あまり良くない
  4. どうやら …らしい : Hình như là
  5. 目にかかる : gặp
  6. 当てにならない :  ko thể trông mong vào, ko thể tin được
  7. しょっちゅう : thường xuyên
  8. 生憎(あいにく) : thật ko may, xin lỗi nhưng…
  9. 乗り気 (のりき)= 楽しみにしている
  10. 急かす(せかす): ép làm gì đó , hối thúc
  11. にもほどある :  …thì cũng phải vừa vừa thôi chứ
  12. 目処(めど)がたつ: có triển vọng
  13. 荷が重い : trách nhiệm nặng nề, quá sức
  14. 捉える(とらえる) : nắm bắt đc (cơ hội)

You may also like...