Ngữ Pháp Shinkanzen N1 – Bài 20

Các mẫu trong bài đều dùng với trường hợp 硬い言い方

20.1: ~てやまない
vẫn luôn…,vẫn hằng, thành tâm cầu chúc
* Cách kết hợp: Vて
* cách nói cứng, chỉ đi kèm 1 số động từ giới hạn như: 願う・期待する・愛する
* là động từ thể hiện cảm xúc trong trái tim, không dùng cho cảm xúc nhất thời
* chủ ngữ ngôi thứ nhất

Ví dụ:

① この写真に写っているのはわたしが愛してやまないふるさとの風景だ。
Cảnh chụp trong bức ảnh này là quê hương tôi, mà tôi vẫn hằng yêu mến

② 卒業生の皆さんの幸せを願ってやみません。
Tôi vẫn cầu chúc sự hạnh phúc cho những bạn học viên đã tốt nghiệp

③ 親は子供の将来を期待してやまないものだ。
Bố mẹ thì vẫn luôn hy vọng vào tương lai của con cái

20.2: ~に堪えない
rất là, không kìm được, ko chịu nổi
* Cách kết hợp: danh từ
* chỉ đi kèm 1 số danh từ giới hạn: 感謝・感激・同情
* chủ ngữ ngôi thứ nhất

Ví dụ:

① お忙しいところを多くの方にお集まりいただき、感激に堪えません。
Đang lúc quý vị rất bận mà nhiều vị vẫn tập trung ở đây, tôi rất là cảm động

② 田中君がこのような賞を受けたことは、友人である私も喜びに堪えません。
Tanaka nhận được giải như này, tôi là một người bạn cũng thấy rất hạnh phúc

③ きちんと確認しておけばこのような事故は起きなかったかもしれないと、後悔の念に堪えない。
Nếu xác nhận lại cẩn thận thì đã không xảy ra sự cố như này rồi, tôi thấy thật sự hối hận.

20.3: ~ないではすまない ・ ~ずにはすまない
không làm thì không ko xong, ko tránh khỏi việc…
* Cách kết hợp Vない, nếu ずに thì ko cần ない
* Không sử dụng với trường hợp các từ chỉ cảm xúc cá nhân mà phải làm gì đó

Ví dụ:

① 人の心を傷つけてしまったなら、謝らないではすまない。
Nếu đã làm tổn thương người khác thì không thể không xin lỗi.

② 家のお金を黙って持ち出したなんて、親に知られたらしかられないではすまないぞ。
Cứ im lặng mà lấy tiền ra khỏi nhà, thì không thể tránh khỏi việc bị mắng.

③ アパートで犬を飼えば、こっそり飼っているつもりでも隣の人に知られずにはすまないだろう。
Nếu nuôi chó ở chung cư, cứ âm thầm nuôi thì cũng không tránh khỏi việc bị hàng xóm biết

④ このままの経営状態が続けば、借金をせずにはすむまい。
Nếu tình hình kinh doanh cứ tiếp tục như thế này thì không thể tránh khỏi việc thua lỗ.

20.4: ~ないではおかない ・ ~ずにはおかない
Không thể nào, nhất định phải…( dùng với ngôi số 1 )
làm cho cảm thấy…( dùng cho vật, hoặc ngôi khác 1)
* Cách kết hợp Vない, nếu ずに thì ko cần ない

Ví dụ:

① あの話はやはりうそだったと、絶対に白状させないではおかないぞ。
Câu chuyện kia thì quả nhiên là nói dối, tôi nhất định phải bắt khai thật

② 警察署長の話から、必ず犯人を捕らえずにはおかないという意気込みを感じた。
Từ bài phát biểu của trưởng công an thì cảm thấy nhuệ khí là nhất định phải bắt được tên tội phạm

③ 会長の発言は我々に不安感を抱かせずにはおかなかった。
Lời phát biểu của chủ tịch thì làm cho chúng ta cảm thấy bất an ( cách dùng thứ 2)

④ この曲は聞く人の心を揺さぶらずにはおかない。
Ca khúc này thì cực kì làm lay động trái tim của người nghe.

20.5: ~を禁じ得ない
không kìm nén được =~ずに(は)いられない
* Cách kết hợp: Danh từ
* danh từ phải chỉ cảm xúc, chủ ngữ ngôi số 1

Ví dụ:

① 生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じ得なかった。
Tàn tích của chiến tranh vẫn còn ở trước mắt, không thể kìm nén được nước mắt

② 犯人の供述を聞き、犯行動機の身勝手さに怒りを禁じ得なかった。
Nghe khẩu cung của tên tội phạm thì không kìm được sự tức giận về sự ích kỉ trong động cơ phạm tội của hắn

③ かつてあんなに輝いていた彼が荒れた生活をしているのを見て、驚きを禁じ得なかった。
Khi nhìn thấy cuộc sống đảo lộn, điên loạn của anh ấy mà ngày xưa đã có 1 thời huy hoàng thì tôi không kiềm được sự ngạc nhiên

20.6: ~を余儀なくされる
   ~を余儀なくさせる
buộc phải
* Cách kết hợp: Danh từ
* Chú ý: Nếu là なくされる: dùng với con người/ なくさせる: Dùng với vật vô tri vô giác

Ví dụ:

① 中川選手はまだ若いが、度重なるけがにより引退を余儀なくされた。
Tuyển thủ này vẫn còn trẻ nhưng do bị thương nặng nên buộc phải giải nghệ

② 彼は病気で入院を余儀なくされている間に、この小説を執筆した。
Anh ấy trong thời gian buộc phải nhập viện vì bệnh thì đã viết cuốn thiểu thuyết này

③ 相次ぐ企業の倒産が失業者の増加を余儀なくさせた。
Việc phá sản nối tiếp của các doanh nghiệp thì đã dồn vào tình thế số lượng người thất nghiệp ngày càng gia tăng

④ 諸外国の圧力が貿易自由化を余儀なくさせた。
Áp lực của nhiều nước đã buộc phải dồn vào tình trạng tự do thương mại mậu dịch

You may also like...

Leave a Reply